MỤC LỤC

CÁC TỪ VIẾT TẮT

LỜI NÓI ĐẦU

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

MỘT SỐ THUẬT NGỮ

CHUYÊN ĐỀ 1 PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT XÂY DỰNG

I. CÁC VĂN BẢN ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

II. CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT XÂY DỰNG

  1. Quy định tại Mục 3 Chương VI Luật Xây dựng

  2. Nghị định 06/2021/NĐ-CP

  3. Nghị định 15/2021/NĐ-CP

  4. Nghị định 16/2022/NĐ-CP

CHUYÊN ĐỀ 2: NỘI DUNG GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA KỸ SƯ GIÁM SÁT

I. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG

II. GIÁM SÁT KHỐI LƯỢNG

III. GIÁM SÁT TIẾN ĐỘ THI CÔNG

IV. GIÁM SÁT AN TOÀN LAO ĐỘNG

V. GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

VI. NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI KỸ SƯ GIÁM SÁT THI CÔNG

  1. Ở giai đoạn trước thi công

  2. Trong giai đoạn xây lắp

  3. Ở giai đoạn hoàn thành xây dựng công trình

  4. Trình tự giám sát thi công xây dựng

  5. Nghiệm thu công việc xây dựng

  6. Nghiệm thu bộ phận công trình, giai đoạn thi công

  7. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình XD đưa vào sử dụng

  8. Xác định khối lượng thi công xây dựng

  9. Lập hồ sơ hoàn thành công trình CHUYÊN ĐỀ 3: HỆ THỐNG QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU I. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG QUY CHUẨN VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA VIỆT NAM VÀ QUỐC TẾ

  10. Khái niệm về quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng

  11. Hệ thống quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng ở Việt Nam

  12. Tính pháp lý và phạm vi áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn

  13. Các lĩnh vực phải áp dung tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

  14. Áp dụng TCXD nước ngoài II. ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CHUYÊN ĐỀ 4: GIÁM SÁT TIẾN ĐỘ, AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG I. TÓM LƯỢC

  15. Quản lý tiến độ của Dự án đầu tư xây dựng công trình

  16. Kiểm tra tiến độ thi công do nhà thầu lập

  17. Giám sát thực hiện tiến độ thi công II. KIỂM TRA GIÁM SÁT KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC CỦA NHÀ THẦU ĐỂ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TIẾN ĐỘ

  18. Nguồn lực trong thi công và những yêu cầu đáp ứng nguồn lực cho tiến độ

  19. Biện pháp kiểm tra nguồn lực III. KIỂM SOÁT CÁC MỐC TIẾN ĐỘ QUAN TRỌNG, CÁC GIAI ĐOẠN THI CÔNG TRỌNG YẾU

  20. Thế nào là mốc tiến độ hay giai đoạn thi công trọng yếu

  21. Cách thức kiểm tra và giám sát thực hiện IV. QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG.

  22. Về con người

  23. Kiểm tra, kiểm định khí thải

  24. Bảng tính toán, thiết kế biện pháp thi công được người có đủ năng lực lập và cấp có thẩm quyền phê duyệt

  25. Tính toán gia cường và biện pháp gia cường CHUYÊN ĐỀ 5: GIÁM SÁT CÔNG TÁC KHẢO SÁT XÂY DỰNG I. GIÁM SÁT CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH II. GIÁM SÁT CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, ĐỊA KỸ THUẬT

  26. Giai đoạn thiết kế cơ sở

  27. Giai đoạn thiết kế xây dựng III. CÁC QUI ĐỊNH VỀ CỌC IV. GIÁM SÁT CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT THỦY VĂN V. GIÁM SÁT CÔNG TÁC KHẢO SÁT MỎ VẬT LIỆU CHUYÊN ĐỀ 6: GIÁM SÁT CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH I. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM

  28. Về mặt pháp lý

  29. Điều kiện về năng lực nhà xưởng và trang thiết bị thí nghiệm

  30. Điều kiện về năng lực chuyên gia thực hiện thí nghiệm

  31. Trách nhiệm giám sát của chủ đầu tư II. YÊU CẦU VÀ NỘI DUNG GIÁM SÁT CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH

  32. Nhiệm vụ chính đối với việc thực hiện những thí nghiệm trong quá trình thi công là thuộc phía nhà thầu. Trong đó bao gồm:

  33. Trong khi đó, Tư vấn giám sát phải tập trung thực hiện những nội dung sau đây: III. GIÁM SÁT CÔNG TÁC QUAN TRẮC TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  34. Giám sát quan trắc ảnh hưởng của công trình liền kề.

  35. Giám sát quan trắc ảnh hưởng do những tác động bất thường khác.

  36. Giám sát công tác sử dụng hệ tọa độ quốc gia

  37. Giám sát công tác xây dựng lưới thi công

  38. Nội dung hồ sơ, báo cáo lưới trắc địa IV. GIÁM SÁT CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

  39. Giám sát công tác định vị công trình

  40. Giám sát công tác đo đạc trong thi công xây dựng công trình Chuyển trục lên sàn tầng 1 (cốt 0) và các tầng trên trong quá trình xây dựng V. TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXD 203: 1997

  41. Giám sát công tác đo vẽ hoàn công

  42. Giám sát công tác đo biến dạng công trình CHUYÊN ĐỀ 7: GIÁM SÁT THI CÔNG PHẦN NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG, CÔNG NGHIỆP VÀ HÀ TẦNG KỸ THUẬT I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG TRONG GIÁM SÁT THI CÔNG NỀN MÓNG

  43. Đối tượng giám sát và kiểm tra chất lượng

  44. Đặc điểm và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thi công nền móng

  45. Nội dung và nhiệm vụ của tư vấn giám sát II. GIÁM SÁT THI CÔNG MÓNG NÔNG TRÊN NỀN TỰ NHIÊN III. GIÁM SÁT THI CÔNG MÓNG SÂU

  46. Các vấn đề kỹ thuật cần đặt ra khi thi công các móng sâu

  47. Giám sát thi công móng cọc. IV. GIÁM SÁT THI CÔNG GIA CỐ/CẢI TẠO NỀN

  48. Khái niệm về đất yếu và gia cố nền đất yếu

  49. Các thông số kiểm tra

  50. Gia cố nền đất yếu bằng vật thoát nước thẳng đứng

  51. Gia cố nền đất yếu bằng cọc đất xi măng V. GIÁM SÁT THI CÔNG NỀN ĐẤT ĐẮP

  52. Một số phương pháp làm chặt đất

  53. Một số thí nghiệm/ làm thử trước khi thi công lu lèn

  54. Giám sát công tác lu lèn tại hiện trường (máy lu tĩnh/động hoặc thủ công)

  55. Giám sát thi công làm chặt sâu CHUYÊN ĐỀ 8: GIÁM SÁT THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP, KẾ CẤU GẠCH, ĐÁ I. TỔNG QUAN II. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG NẶNG THÔNG THƯỜNG (C10 - 40)

  56. Căn cứ để giám sát

  57. Yêu cầu của thiết kế

  58. Trình tự và nội dung giám sát III. BÊ TÔNG LẮP GHÉP VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC

  59. Bê tông cường độ cao (C50-80)

  60. Bê tông chịu uốn

  61. Bê tông chống thấm nước

  62. Bê tông bơm

  63. Bê tông kéo dài thời gian ninh kết

  64. Bê tông tháo cốt pha, đà giáo sớm IV. GIÁM SÁT THI CÔNG KẾT CẤU GẠCH, ĐÁ

  65. Thông tin cần biết

  66. Kiểm tra trước khi thi công

  67. Giám sát thi công

  68. Nghiệm thu V. VỮA ĐẶC BIỆT

  69. Vữa trát chống thấm

  70. Vữa chèn không co

  71. Vữa phun khô VI. THÉP CỐT BÊ TÔNG

  72. Thông tin cần biết

  73. Thực tế thép cốt bê tông sử dụng ở Việt nam. CHUYÊN ĐỀ 9: GIÁM SÁT THI CÔNG KẾT CẤU THÉP VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI KHÁC I. TỔNG QUAN VÀ PHÂN LOẠI KẾT CẤU THÉP VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI KHÁC

  74. Tổng quan về kết cấu thép và kết cấu kim loại khác

  75. Phạm vi sử dụng kết cấu thép II. GIÁM SÁT, NGHIỆM THU GIA CÔNG SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP

  76. Giám sát nguyên vật liệu đầu vào

  77. Giám sát quá trình gia công chế tạo cấu kiện kết cấu thép: III. KIỂM TRA LIÊN KẾT HÀN, LIÊN KẾT BU LÔNG

  78. Liên kết hàn

  79. Liên kết bu lông

  80. Sơn lót, sơn phủ, đánh dấu nghiệm thu và giao hàng IV. GIÁM SÁT CÔNG TÁC LẮP DỰNG VÀ BẢO VỆ KẾT CẤU THÉP

  81. Chi dẫn chung

  82. Công tác chuẩn bị và các yêu cầu về móng

  83. Nghiệm thu kết cấu thép V. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC ÁP DỤNG TRONG THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

  84. Các tiêu chuẩn về vật liệu và thiết kế kỹ thuật

  85. Các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng

  86. Các tiêu chuẩn về thi công và nghiệm thu CHUYÊN ĐỀ 10: GIÁM SÁT THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH I. TỔNG QUAN VÀ PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH II. GIÁM SÁT THI CÔNG HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN, HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

  87. Giám sát thi công hệ thống cấp điện

  88. Về thiết bị đóng cắt và bảo vệ:

  89. Giám sát thi công hệ thống chống sét III. GIÁM SÁT CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THANG MÁY

  90. Những vấn đề chung về thang máy

  91. Pháp nhân lắp đặt

  92. Hồ sơ và trách nhiệm

  93. Các yêu cầu về kĩ thuật an toàn IV. GIÁM SÁT THI CÔNG HỆ THỐNG CẤP, THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ.

  94. Giám sát thi công hệ thống cấp nước trong nhà

  95. Qui định chung

  96. Giám sát thi công hệ thống thoát nước trong nhà V. GIÁM SÁT THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ VI. GIÁM SÁT THI CÔNG LẮP ĐẶT CÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ KHÁC

  97. Các yêu cầu của công tác lắp đặt máy móc, thiết bị

  98. Nghiệm thu VII. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC ÁP DỤNG TRONG THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CHUYÊN ĐỀ 11: GIÁM SÁT CÔNG TÁC THI CÔNG HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH I. KHÁI NIỆM II. CÁC ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI GIÁM SÁT THI CÔNG CÔNG TÁC HOÀN THIỆN III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA

  99. Kiểm tra bằng mắt

  100. Kiểm tra bằng dụng cụ tại chỗ

  101. Kiểm tra nhờ các phòng thí nghiệm CHUYÊN ĐỀ 12: GIÁM SÁT CÔNG TÁC THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG KHU ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP I. HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT PHỤC VỤ ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP

  102. Hệ thống cung cấp năng lượng

  103. Hệ thống cấp nước

  104. Hệ thống thoát nước

  105. Hệ thống thông tin, liên lạc

  106. Cây xanh, vườn xanh, quảng trường

  107. Hệ công trình ngầm kỹ thuật

  108. Hệ biển báo, tín hiệu

  109. Hệ thu gom và quản lý chất thải

  110. Hệ chiếu sáng công cộng II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VỀ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU NHỮNG LOẠI CÔNG TRÌNH

  111. Quan hệ giữa các bên trong công trường CHUYÊN ĐỀ 13: GIÁM SÁT CÔNG TÁC THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP I. TỔNG QUAN VÀ PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

  112. Thiết bị công nghệ, phân loại hệ thống thiết bị trong công trình công nghiệp

  113. Đặc điểm và yêu cầu chung trong công tác tư vấn giám sát (TVGS) công tác thi công lắp đặt thiết bị công nghệ II. YÊU CẦU VÀ NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC GIÁM SÁT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

  114. Yêu cầu của công tác giám sát lắp đặt máy móc thiết bị

  115. Nội dung chủ yếu của công tác giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ III. GIÁM SÁT VÀ NGHIỆM THU TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

  116. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

  117. KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ IV. NGHIỆM THU CÔNG TÁC THI CÔNG LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

  118. Quy định chung

  119. Nội dung và trình tự nghiệm thu

  120. Ban nghiệm thu lập biên bản (ghi vào sổ nhật ký thi công) về nội dung sau:

  121. Nội dung cần xem xét khi tiến hành nghiệm thu tĩnh

  122. Kết luận của nghiệm thu tĩnh V. MỘT SỐ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ BIỂU MẪU PHỤC VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP CHUYÊN ĐỀ 14: GIÁM SÁT THI CÔNG CÔNG TRÌNH CẦU I. CÁC TIÊU CHUẨN, QUI TRÌNH KỸ THUẬT ÁP DỤNG SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TVGS VỀ CHẤT LỢNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG II. NHIỆM VỤ III. GIÁM SÁT XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC KẾT CẤU PHẦN DƯỚI CỦA CÔNG TRÌNH CẦU MÓNG VÀ MỐ TRỤ CẦU

  123. Giám sát quá trình thi công kết cấu móng cầu

  124. Kiểm tra và giám sát thi công các hạng mục khác bệ móng và thân mố trụ

  125. Giám sát chất lượng thi công các bộ phận khác IV. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG KẾT CẤU NHỊP CẦU BTCT VÀ BTCT DƯL

  126. Yêu cầu chung

  127. Giám sát chất lượng V. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CẦU BTCT VÀ BTCT DUL ĐÚC TẠI CHỖ TRÊN GIÀN GIÁO CỐ ĐỊNH VI. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP CẦU BTCTDUL LIÊN TỤC THEO CÔNG NGHỆ ĐÚC (LẮP) HẪNG CÂN BẰNG VII. GIÁM SÁT CÔNG TÁC SẢN XUẤT, CHẾ TẠO VÀ LAO LẮP KẾT CẤU NHỊP CẦU THÉP CHUYÊN ĐỀ 15: GIÁM SÁT THI CÔNG HẦM I. GIÁM SÁT TCXD CÔNG TRÌNH HẦM II. CÁC TÀI LIỆU VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT DÙNG CHO XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẦM III. KIỂM TRA ĐỒ ÁN THIẾT KẾ THI CÔNG CỦA NHÀ THẦU IV. KIỂM TRA CÁC TIÊU CHUẨN THI CÔNG VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CỦA NHÀ THẦU V. KIỂM TRA VẬT LIỆU, CẤU KIỆN XÂY DỰNG, SẢN PHẨM XÂY DỰNG ??? VI. GIÁM SÁT CÔNG TÁC ĐÀO, CHỐNG HẦM VII. GIÁM SÁT CÔNG TÁC KHOAN NỔ VIII. GIÁM SÁT CÔNG TÁC XÚC BỐC VÀ VẬN CHUYỂN ĐẤT ĐÁ IX. GIÁM SÁT THI CÔNG HỆ THỐNG KẾT CẤU CHỐNG ĐỠ

  128. Hệ thống kết cấu chống đỡ dùng cho công trình hầm thi công theo phương pháp NATM bao gồm: bê tông phun, lưới thép, neo BTCT và khung chống thép hình.

  129. Giám sát thi công lưới thép

  130. Giám sát thi công vòm thép

  131. Giám sát thi công neo

  132. Giám sát quá trình lắp đặt neo

  133. Giám sát đảm bảo lắp đệm neo tiếp xúc chặt với bề mặt lớp BT phun. X. GIÁM SÁT CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG KẾT CẤU CHỐNG ĐỠ

  134. Nguyên tắc chung

  135. Mục tiêu và kết quả đạt được của phép đo: XI. THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO

  136. Đo hội tụ và biến dạng

  137. Đo biến dạng và ứng suất đá xung quanh hầm

  138. Đo ứng suất bê tông phun

  139. Đo ứng suất thanh neo. XII. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH THI CÔNG LỚP PHÒNG NƯỚC VÀ VỎ HẦM

  140. Giám sát xây dựng lớp phòng nước

  141. Kết cấu lớp phòng nước CHUYÊN ĐỀ 16: GIÁM SÁT THI CÔNG CÔNG TRÌNH CẢNG I. TỔNG QUAN VÀ PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH CẢNG - ĐƯỜNG THỦY

  142. Tổng quan

  143. Phân loại

  144. Phân loại cảng Việt Nam II. GIÁM SÁT THI CÔNG CÁCHẠNG MỤC ĐẶC BIỆT CỦA CẢNG

  145. Kiểm tra thi công đê chắn sóng mái nghiêng

  146. Quan trắc gồm các công việc

  147. Giám sát thi công công trình kiểu kết cấu tường cừ

  148. Một số điểm lưu ý

  149. Thi công đài cọc - bản giảm tải

  150. Nghiệm thu các công tác thi công công trình Cảng - Đường thủy CHUYÊN ĐỀ 17: GIÁM SÁT THI CÔNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT

  151. Vai trò của vận tải đường sắt trong nền kinh tế quốc dân

  152. Phân loại tuyến đường sắt

  153. Phân cấp tuyến đường dựa vào (tính vật và tác dụng)

  154. Công tác chuẩn bị

  155. Ghi CHUYÊN ĐỀ 18: GIÁM SÁT CÔNG TÁC DẪN DÒNG THI CÔNG VÀ NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – THỦY ĐIỆN I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

  156. Đặc điểm công trình thủy lợi

  157. Phân loại, cấp công trình dẫn dòng thi công II. GIÁM SÁT CÔNG TÁC NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THỦY ĐIỆN

  158. Nhiệm vụ của Tư vấn giám sát trong nội dung này bao gồm

  159. Một số vấn đề cần chú ý III. MÔ TẢ ĐỊA CHẤT HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH IV. GIÁM SÁT CÔNG TÁC KHOAN PHỤT VÀ XỬ LÝ NỀN

  160. Những vấn đề chung

  161. Nội dung công tác khoan phụt và xử lý nền móng công trình

  162. Nhật ký thi công V. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC ÁP DỤNG TRONG THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CHUYÊN ĐỀ 19: GIÁM SÁT THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ KẾT CẤU XÂY LÁT GẠCH ĐÁ TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN I. CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊ TÔNG TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THỦY ĐIỆN

  163. Những vấn đề chung II. GIÁM SÁT CÔNG TÁC THI CÔNG BÊ TÔNG CVC KHỐI LỚN TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THỦY ĐIỆN

  164. Những vấn đề chung

  165. Giám sát công tác dưỡng hộ bê tông khối lớn

  166. Các tiêu chuẩn nghiệm thu công trình bê tông thủy lợi III. GIÁM SÁT CÔNG TÁC THI CÔNG BÊ TÔNG RCC TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THỦY ĐIỆN

  167. Những vấn đề chung

  168. Công tác thí nghiệm trong phòng

  169. Công tác thí nghiệm hiện trường

  170. Giám sát khống chế nhiệt độ và các chỉ tiêu bê tông RCC

  171. Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu bê tông RCC IV. GIÁM SÁT CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU GẠCH ĐÁ TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THỦY ĐIỆN

  172. Những vấn đề chung

  173. Giám sát công tác vật tư vật liệu xây lát đá

  174. Giám sát công tác xây lát đá trong công trình thủy lợi CHUYÊN ĐỀ 20: GIÁM SÁT THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH ĐẤT, ĐÁ NGUỒN NƯỚC VÀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THỦY ĐIỆN I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

  175. Nguồn nước và nhu cầu sử dụng

  176. Phân loại công trình thủy lợi thủy điện II. CÔNG TÁC GIÁM SÁT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNG ĐẬP ĐẤT ĐÁ

  177. Những vấn đề chung

  178. Đặc điểm công tác thi công công tác đất đá III. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG ĐẬP ĐẤT ĐÁ

  179. Những vấn đề chung

  180. Nội dung giám sát thi công đập đất, đá

  181. Nội dung công tác giám sát thi công đập đất

  182. Nội dung công tác giám sát thi công đập đá xây

  183. Giám sát thi công các chi tiết khớp nối IV. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC TRONG CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT ĐÁ.

  184. Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công tác đất đá

  185. Công tác thí nghiệm đắp đập đá CHUYÊN ĐỀ 21: GIÁM SÁT THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY CÔNG VÀ THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TRÊN CÔNG TRÌNH THỦYLỢI, THỦY ĐIỆN I. Nội dung công tác cần giám sát trong công tác xây lắp thiết bị cơ điện

  186. Các công việc cần được tổ chức giám sát trong quá trình xây lắp điện

  187. Trước khi khởi công các công tác xây lắp điện phải kiểm tra

  188. Yêu cầu chung trong lắp đặt II. Hệ thống nối đất CHUYÊN ĐỀ 22: PHẦN MỀM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH GXD CHUYÊN ĐỀ 23: PHẦN MỀM GIÁM SÁT XÂY DỰNG GXD CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ GIÁM SÁT XÂY DỰNG CHUYÊN ĐỀ 23: PHẦN MỀM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH (QLCL GXD) CHUYÊN ĐỀ 24: PHẦN MỀM QUẢN LÝ DỰ ÁN GXD (QLDA GXD) TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ SỬ DỤNG LỊCH SỬ CẬP NHẬT (UPDATE)

Last Updated: 9/24/2022, 2:30:05 PM